Khối mẫu chuẩn bằng thép Insize 4100
Khối mẫu chuẩn bằng thép Insize 4100
Danh mục | Thiết bị đo cơ khí chính xác > Căn mẫu - Căn lá, thước lá |
Thương hiệu | Insize |
Model | 4100 |
Cập nhật | 16:17 26/07/2020 |
Mô tả | Khối mẫu chuẩn bằng thép 4100 thương hiệu Insize chính hãng 100%. Chất lượng đảm bảo, độ chính xác cao. Giá tốt nhất trên thị trường... |
Cần tư vấn thêm? Hotline/Zalo: 0966 580 080
Khối mẫu chuẩn bằng thép Insize 4100
Kích thước:
Chiều dài (L) | W | H |
---|---|---|
0.5≤L≤10mm | 9mm | 30mm |
L>10mm | 9mm | 35mm |
ví dụ:
"-122"là viết tắt của"4100-122"
- Làm bằng thép hợp kim
- Theo tiêu chuẩn IS03650
- Khối mẫu chuẩn từ 125mm trở lên có lỗ kẹp
- Cung cấp với giấy chứng nhận kiểm tra từ nhà sản xuất
Số khối chuẩn ở mỗi bộ |
Khối mẫu chuẩn trong một bộ (L) | Mã đặt hàng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều dài (mm) | Bước (mm) | Số lượng | Cấp 0 | Cấp 1 | Cấp 2 | ||
122 |
1.0005
1.001-1.009 1.01-1.49 1.6-1.9 0.5-24.5 30-100 25-75 |
0.001 0.01 0.1 0.5 10 50 |
1 9 49 4 49 8 2 |
-122 | -1122 | -2122 | |
112 |
1.0005
1.001-1.009 1.01-1.49 0.5-24.5 25-100 |
0.001 0.01 0.5 25 |
1 9 49 49 4 |
-112 | -1112 | -2112 | |
103 |
1.005 1.01-1.49 0.5-24.5 25-100 |
0.01 0.5 25 |
1 49 49 4 |
-103 | -1103 | -2103 | |
88 |
1.0005 1.001-1.009 1.01-1.49 0.5-9.5 10-100 |
0.001 0.01 0.5 10 |
1 9 49 19 10 |
-88 | -188 | -288 | |
87 |
1.001-1.009 1.01-1.49 0.5-9.5 10-100 |
0.001 0.01 0.5 10 |
9 49 19 10 |
-87 | -187 | -287 | |
83 |
0.5
1 1.005 1.01-1.49 1.5-1.9 2-9.5 10-100 |
0.01 0.1 0.5 10 |
1
1 1 49 5 16 10 |
-83 | -183 | -283 | |
76 |
1.005
1.01-1.49 0.5-9.5 10-40 50-100 |
0.01 0.5 10 25 |
1 49 19 4 3 |
-76 | -176 | -276 |
Số khối chuẩn ở mỗi bộ |
Khối mẫu chuẩn trong một bộ (L) | Mã đặt hàng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều dài (mm) | Bước (mm) | Số lượng | Cấp 0 | Cấp 1 | Cấp 2 | ||
56 |
0.5
1.001-1.009 1.01-1.09 1.1-1.9 1-24 25-100 |
0.001 0.01 0.1 1 25 |
1
9 9 9 24 4 |
-56 | -156 | -256 | |
47 |
1.005
1.01-1.09 1.1-1.9 1-24 25-100 |
0.01 0.1 1 25 |
1
9 9 24 4 |
-47A | -147A | -247A | |
47 |
1.005
1.01-1.19 1.2-1.9 1-9 10-100 |
0.01 0.1 1 10 |
1 19 8 9 10 |
-47 | -147 | -247 | |
46 |
1.001-1.009
1.01-1.09 1.1-1.9 1-9 10-100 |
0.001
0.01 0.1 1 10 |
9 9 9 9 10 |
-46 | -146 | -246 | |
34 |
1.0005
1.001-1.009 1.01-1.09 1.1-1.9 1-5 10 |
0.001 0.01 0.1 1 |
1 9 9 9 3 1 |
-34 | -134 | -234 | |
32 |
1.005 1.01-1.09 1.1-1.9 1-9 10-30 50 |
0.01 0.1 1 10 |
1
9 9 9 3 1 |
-32 | -132 | -232 | |
9 | 1.001-1.009 | 0.001 | 9 | -9 | -19 | -29 | |
9 | 0.991-0.999 | 0.001 | 9 | -9A | -19A | -29A | |
8 |
125-175
200-250 300-500 |
25 50 100 |
3 2 3 |
-8 | -18 | -28 |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN