Máy phân tích mạng vector Pico PicoVNA 108 từ 300 kHz đến 8,5 GHz
Máy phân tích mạng vector Pico PicoVNA 108 từ 300 kHz đến 8,5 GHz
Danh mục | Thiết bị đo tần số, vô tuyến điện tử > Máy phân tích mạng - Network analyzer |
Thương hiệu | Pico Technology |
Model | PicoVNA 108 |
Tags | |
Vận chuyển | |
Cập nhật | 11:03 09/08/2021 |
Mô tả ngắn | Thiết bị hoạt động tại dải tần 300 kHz đến 8,5 GHz, hơn 10000 phép đo S11 + S21 mỗi giây. Cấu trúc bốn bộ thu Quad RX cho độ chính xác tối ưu. Dải động lên đến 124 dB ở băng thông tối đa 140 kHz. P1dB, AM sang PM và các tiện ích tạo tín hiệu độc lập. Hướng dẫn hiệu chuẩn công suất tuyệt đối. Thiết bị có 6 chế độ hiệu chuẩn. Điều khiển bằng PC qua USB từ giao diện Microsoft Windows |
- Đo lường siêu cao tần ngày càng trở nên phổ biến, không chỉ giới hạn trong một nhóm nhỏ. Các phép đo siêu cao tần ngày nay đòi hỏi sự đơn giản, cơ động, chính xác, dễ nắm bắt và đồng thời cũng phải tiết kiệm chi phí.
- Pico VNA là công cụ phân tích mạng vector chuyện nghiệp, điều khiển qua cổng USB, được thiết kế tại Anh có hiệu suất, khả năng cơ động và mức tiết kiệm chi phí chưa từng có. Mặc dù thiết kế đơn giản, nhỏ gọn, các thiết bị này có cấu trúc riêng biệt với 4 bộ thu để làm giảm tối đa các lỗi không thể sửa chửa, sự chậm trễ và không đáng tin cậy của các bộ chuyển mạch nội.
- Với khả năng của mình, Pico VNA phù hợp sử dụng ngoài thực địa, kiểm tra thiết lập, nhúng OEM và các ứng dụng dành cho giáo dục với bộ kit đào tạo.
- Ngoài ra với khả năng điều khiển tự động từ xa, chúng cũng hữu ích trong các ứng dụng như:
Tự động hóa kiểm tra, bao gồm các phép đo và điều khiển nhiều VNA
Các nhà sản xuất cần tích hợp lõi đo phản xạ hoặc đo truyền dẫn
Kiểm tra, thử nghiệm, xác định đặc tính và hiệu chuẩn trong các ngành sản xuất, phân phối và trung tâm dịch vụ như cấu phần điện tử, lắp ráp và hệ thống, giao diện/kết nối ATE (cáp, PCB và không dây)
Kiểm tra và kết hợp cáp
Phối hợp và điều chỉnh trở kháng ăng ten
- Nguồn tín hiệu:
+ Dải tần: 300 kHz đến 8,5 GHz
+ Độ phân giải thiết lập tần số: 10 Hz
+ Độ chính xác tần số tối đa: 10 ppm
+ Công suất tín hiệu kiểm tra: ≤ 6 GHz:
+10 dBm đến –20 dBm > 6 GHz + 6 dBm đến –20 dBm
+ Độ phân giải thiết lập công suất: 0,1 dB
+ Độ chính xác thiết lập công suất: ±1,5 dB- Bộ thu:
+ Băng thông đo: 140 kHz, 70 kHz, 35 kHz, 15 kHz, 10 kHz, 5 kHz, 1 kHz, 500 Hz, 100 Hz, 50 Hz, 10 Hz
+ DANL tại dải 10 - 6000 MHz thông thường: -124 dB
+ Tạp âm vệt 0,006 dB RMS ở băng thông tối đa 140 kHz
- Cổng kiểm tra: loại N- Các tham số đo:
+ S11, S21, S22, S12
+ P1dB (Hệ số nén độ lợi 1 dB)
+ Hệ số chuyển đổi AM sang PM
+ Suy hao phản hồi, suy hao chuyển đổi bộ trộn, cô lập và nén
- Số kênh kiển thị: 4 kênh
- Định dạng hiển thị: Biên độ (logarit và tuyến tính), pha, độ trễ nhóm, VSWR, thực, ảo, biểu đồ Smith, cực, miền thời gian
- Số điểm marker: 8
Hiện chưa có nhận xét nào cho sản phẩm.
Cho người khác biết ý kiến của bạn và trở thành người đầu tiên nhận xét sản phẩm này.
Trả lời bình luận