Thước đo cao Trimos V5

Thước đo cao Trimos V5

Danh mục Thiết bị đo cơ khí chính xác > Thước đo cao
Thương hiệu Trimos
Model V5
Cập nhật 13:52 26/08/2020
Mô tả Thước đo cao V5 chất lượng cao đến từ thương hiệu Trimos. Nhập khẩu trực tiếp từ Thụy Sỹ. Phân phối chính hãng trên Tecostore. Giá rẻ nhất thị trường...
Cần tư vấn thêm? Hotline/Zalo: 0966 580 080
Thước đo cao Trimos V5
Thước đo cao Trimos V5

Thước đo cao Trimos V5 / V6

Thước đo cao Trimos V5
TRIMOS I THƯỚC ĐO CAO V5 & V6

1. GIỚI THIỆU

1. GIỚI THIỆU

V5 và V6 đại diện cho sự hợp nhất của tích lũy kinh nghiệm trong nhiều năm. Màn hình hiển thị dễ đọc và các tính năng phù hợp với người dùng mang lại sự thoải mái đặc biệt khi sử dụng.
Không chỉ có vậy V5 và V6 được trang bị một tay quay dịch chuyển mang tính cách mạng, nhằm cung cấp cho người dùng lựa chọn về chế độ điều khiển của thước đo, bằng tay hoặc bằng máy. Sự đổi mới này giúp người sử dụng tránh phải đưa ra lựa chọn khó khăn trong quá trình mua hàng và có thể đáp ứng nhiều người dùng với cùng một thiết bị.


  • Dải đo 400, 700 và 1100 mm
  • Dễ dàng sử dụng
  • Lực đo điều chỉnh điện tử
  • Điều khiển bằng tay hoặc bằng động cơ
  • Tiêu chuẩn đầu dò lên đến 400 mm
  • Nhiều loại phụ kiện
  • Có thể điều chỉnh mà không cần công cụ
  • Giao diện RS232 và USB
  • Truyền dữ liệu không dây (tùy chọn)

A Đế bằng gang cho độ ổn định tối ưu

B Tay cầm dịch chuyển ngang với các nút cho các chức năng và đệm khí

C Dịch chuyển tay quay Điều khiển bằng tay hoặc bằng động cơ

D Đầu dò và giá đỡ có thể hoán đổi cho nhau

E Gắn giá đỡ đầu dò

F Màn hình với tính năng thân thiện với người dùng

G Hệ thống điều chỉnh cân bằng dễ dàng

Thước đo cao Trimos V5

2. SỰ KHÁC BIỆT

2. SỰ KHÁC BIỆT

V5

Thiết kế của V5 với các giá đỡ đầu dò bên cạnh: Cho phép đo với các đầu dò dài, mạnh đảm bảo độ lặp lại tuyệt vời.

V6

V6 có cùng kích cỡ với V5, được trang bị một hệ thống đo chính xác hơn và cho phép sử dụng một đầu dò vuông góc điện tử.

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

V5 400 700 1100
Dải đo mm (in) 407 (16) 711 (28) 1110 (44)
Dải đo với phần mở rộng mm (in) 719 (28) 1023 (40) 1422 (56)
Sai số tối đa,BMPE μm 2.5 + L(mm)/300
Độ lặp lại, RMPE (2s) μm 2
Độ lệch vuông góc phía trước, SMPE μm 5 8 11
Độ phân giải tối đa mm (in) 0.001 (0.00005)
Lực đo N 0.75 ÷ 1.5
Thời gian hoạt động liên tục h 12
Giao diện   USB / RS232
Cơ cấu giảm chấn khí  
Khối lượng kg 21 24 33
V6 400 700 1100
Dải đo mm (in) 407 (16) 711 (28) 1110 (44)
Dải đo với phần mở rộng mm (in) 719 (28) 1023 (40) 1422 (56)
Sai số tối đa,BMPE μm 2 + L(mm)/400
Độ lặp lại, RMPE (2s) μm 1 (Ø:2)
Độ lệch vuông góc phía trước, SMPE μm 5 8 11
Độ phân giải tối đa mm (in) 0.0001 (0.000005)
Lực đo N 0.75 ÷ 1.5
Thời gian hoạt động liên tục h 12
Giao diện   USB / RS232
Cơ cấu giảm chấn khí  
Khối lượng kg 21 24 33

Các giá trị trên đã được xác định theo ISO 13225 với phụ kiện đo tiêu chuẩn (TA-M1-119).

4. ỨNG DỤNG VÀ CHỨC NĂNG

4. ỨNG DỤNG VÀ CHỨC NĂNG

Thước đo cao Trimos V5

Đo chiều cao

Đo chiều cao, đo độ dày và đo chuỗi kích thước

Thước đo cao Trimos V5

Đầu dò dài

Tiêu chuẩn đo tăng lên đến 400 mm, với độ lặp lại tuyệt vời

Thước đo cao Trimos V5

Đo đường kính

Màn hình hiển thị đồng thời đường kính và đường trục

Thước đo cao Trimos V5

Tay quay

Chuyển ngay từ điều khiển bằng tay sang chế độ máy

Thước đo cao Trimos V5

Min/Max/Delta

Động cơ hóa đảm bảo một lực đo hoàn toàn không đổi

Thước đo cao Trimos V5

Phụ kiện

Phụ kiện cho tất cả các ứng dụng

Thước đo cao Trimos V5

Độ vuông góc

Đo độ vuông bằng đầu dò điện tử (V6)

Thước đo cao Trimos V5

Giao diện

Truyền dữ liệu qua cổng USB, RS232 hoặc vô tuyến dễ dàng