Thước đo cao Trimos V3

Thước đo cao Trimos V3

Danh mục Thiết bị đo cơ khí chính xác > Thước đo cao
Thương hiệu Trimos
Model V3
Cập nhật 13:52 05/08/2020
Mô tả Thước đo cao V3 chất lượng cao đến từ thương hiệu Trimos. Nhập khẩu trực tiếp từ Thụy Sỹ. Phân phối chính hãng trên Tecostore. Giá rẻ nhất thị trường...
Cần tư vấn thêm? Hotline/Zalo: 0966 580 080
Thước đo cao Trimos V3
Thước đo cao Trimos V3

Thước đo cao Trimos
V3 / V4

Thước đo cao Trimos

1. GIỚI THIỆU

Thước đo cao Trimos sở hữu màn hình 'Mặt nạ đen' 2 dòng lớn mang lại độ tương phản vượt trội trong mọi điều kiện ánh sáng, một đặc điểm ưu việt mới nhất trên thị trường.

  • Dải đo 400, 700 và 1100 mm
  • Dễ dàng sử dụng
  • Lực tác dụng khi đo có thể điều chỉnh bằng điện
  • Đầu dò tiêu chuẩn lên đến 400 mm
  • Nhiều loại phụ kiện
  • Có thể điều chỉnh mà không cần công cụ
  • Giao diện RS232 và USB
  • Truyền dữ liệu không dây (tùy chọn)

A: Đế bằng gang cho độ ổn định tối ưu

B: Tay cầm chuyển vị ngang với các nút chức năng và cơ cấu giảm chấn

C: DĐo chuyển động bằng tay quay

D: Đầu dò và giá đỡ có thể hoán đổi cho nhau

E: Có thể tích hợp thêm giá đỡ dầu dò

F: Màn hình "Black Mask" tích hợp các chức năng thân thiện với người dùng

G: Hệ thống dễ điều chỉnh cân bằng

Thước đo cao Trimos

2. SỰ KHÁC BIỆT

V3

Thước đo cao V3 thể hiện cấp độ đầu vào của các cột đo phổ quát Trimos. Nó hoàn toàn hưởng lợi từ những phát triển được thực hiện trên các mô hình cao cấp. Một thiết bị mạnh mẽ và dễ sử dụng bao gồm tất cả các chức năng cần thiết để sử dụng trong xưởng.

V4

Thước đo cao V4 cung cấp các chức năng tương tự như V3. Ngoài ra, nó còn được trang bị giá đỡ đầu dò thứ hai cũng như có đệm khí để dễ dàng di chuyển trên bàn đo. Các nút chức năng có thể lập trình của tay cầm cho phép truy cập nhanh vào các chức năng được sử dụng nhiều nhất.

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

V3 400 700
Dải đo mm (in) 407 (16) 711(28)
Dải đo mở rộng mm (in) 508 (20) 812 (32)
Sai số tối đa, BMPE μm 7 8
Độ lặp lại, RMPE (2s) μm 2 (Ø:4)
Độ lệch vuông góc phía trước, SMPE μm 10 15
Độ phân giải tối đa mm (in) 0.001 (0.00005)
Lực đo N 0.75 ÷ 1.5
Thời gian hoạt động liên tục h 40
Giao diện   USB / RS232
Cơ cấu giảm chấn khí   No
Khối lượng kg 21 24
V4 400 700
Dải đo mm (in) 407 (16) 711(28)
Dải đo mở rộng mm (in) 719 (28) 1023 (40)
Sai số tối đa, BMPE μm 4.5 6
Độ lặp lại, RMPE (2s) μm 2 (Ø:4)
Độ lệch vuông góc phía trước, SMPE μm 10 15
Độ phân giải tối đa mm (in) 0.001 (0.00005)
Lực đo N 0.75 ÷ 1.5
Thời gian hoạt động liên tục h 20
Giao diện   USB / RS232
Cơ cấu giảm chấn khí  
Khối lượng kg 21 24

Các giá trị trên đã được xác định theo ISO 13225 với tiêu chuẩn (TA-MI-1010).

4. ỨNG DỤNG VÀ CHỨC NĂNG

Thước đo cao Trimos

Đo cao

Đo chiều cao, đo độ dày và kích thước

Thước đo cao Trimos

Đầu nối dài

Đo tiêu chuản lên đến 400mm, với độ lặp lại chính xác

Thước đo cao Trimos

Đo đường kính

Màn hình hiển thị đồng thời đường kính và đường trục

Thước đo cao Trimos

Phụ kiện

Phụ kiện cho tất cả các ứng dụng

Thước đo cao Trimos

Min/Max/Delta

Dễ dàng phát hiện điểm tối thiểu, tối đa hoặc độ phẳng của bè mặt

Thước đo cao Trimos

Các chức năng thân thiện với người dùng

Các ký hiệu đơn giản và các chức năng có thể truy cập trực tiếp

Thước đo cao Trimos

Đo vuông

Tất cả các thiết bị được sửa chữa cơ học

Thước đo cao Trimos

Độ tương phản tối đa

Dễ dàng đọc giá trị nhờ vào màn hình hiển thị đặc biệt "Black Mask"

TỪ KHÓA LIÊN QUAN