Kính hiển vi đo lường Mitutoyo Series QI-B2017D
Kính hiển vi đo lường Mitutoyo Series QI-B2017D
Danh mục | Thiết bị kiểm tra không phá hủy - NDT > Kính hiển vi - Microscope |
Thương hiệu | Mitutoyo |
Model | QI-B2017D |
Cập nhật | 13:48 26/08/2020 |
Mô tả | Kính hiển vi đo lường Series QI-B2017D nhập khẩu từ Nhật Bản. Hãng sản xuất Mitutoyo. Hàng sẵn có trên Tecostore. Giải pháp hiệu quả cho doanh nghiệp... |
Kính hiển vi đo lường Mitutoyo Series 361
Kính hiển vi đo lường 2-D không tiếp xúc - Series 361
Quick Image là một ý tưởng mới trong các lại kính hiển vi 2-D Nó cung cấp các tính năng độc đáo để cải thiện hiệu quả đo lường.
TÍNH NĂNG
- Độ sâu tiêu cự dài và trường nhìn rộng
- Hệ quang học viễn tâm
- Máy ảnh màu CCD 3 mega-pixel
- Vòng đèn LED góc phần tư lớn
- Thực hiện phép đo chỉ với một lần click
- Hiển thị kết quả đo trên cửa sổ video
- Hướng của các phần sẽ tự động được dò ra
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mẫu bàn soi thủ công | Mẫu bàn soi có động cơ | ||||||||
0.2X | Dòng sản phẩm | QI-A1010D | QI-A2010D | QI-A2017D | QI-A3017D | QI-A4020D | QI-C2010D | QI-C2017D | QI-C3017D |
0.5X | Dòng sản phẩm | QI-B1010D | QI-B2010D | QI-B2017D | QI-B3017D | QI-B4020D | |||
Dải đo (X×Y) | 3.94"x 3.94" 100×100mm | 7.87"x 3.94" 200×100mm | 7.87"x 6.69" 200×170mm | 11.8"x 6.69" 300×170mm | 15.7"x 7.87" 400×200mm | 7.87"x 3.94" 200×100mm | 7.87"x 6.69" 200×170mm | 11.8"x 6.69" 300×170mm | |
Kích thước kính bàn soi có hiệu quả | 6.69"x 6.69" 170×170mm | 9.53"x 5.51" 242×140mm | 10.2" x 9.06" 260×230mm | 14.2"x 9.06" 360×230mm | 17.3" x 9.13" 440×232mm | 9.53" x 5.51" 242×140mm | 10.2" x 9.06" 260×230mm | 14.2" x 9.06" 360×230mm | |
Trọng lượng tối đá bàn soi có thể tải *1 | Xấp xỉ 22 lbs.(10kg) | Xấp xỉ 44 lbs.(20kg) | Xấp xỉ 33 lbs. (15kg) | Xấp xỉ 22 lbs.(10kg) | Xấp xỉ 44 lbs.(20kg) | ||||
khối lượng máy chính | Xấp xỉ 143 lbs. 65kg | Xấp xỉ 152 lbs. 69kg | Xấp xỉ 330 lbs. 150kg | Xấp xỉ 348 lbs. 158kg | Xấp xỉ 361 lbs. 164kg | Xấp xỉ 158 lbs. 72kg | Xấp xỉ 337 lbs. 153kg | Xấp xỉ 354 lbs. Xấp xỉ 161kg |
*1 Không bao gồm trường hợp sai lệch đặc biệt hoặc tải tập trung
QI-A / QI-C | QI-B | |||
Tầm ngắm | 1.26" x 0.94" (32×24mm) | 0.50" x 0.378" (12.8×9.6mm) | ||
Chế độ đo | Chế độ độ phân giải cao / Chế độ thường*4 | |||
Phạm vi hành trình (trục Z) | 3.94"(100mm) | |||
Độ chính xác | Độ chính xác của phép đo trên màn hình*1 | Chế độ độ phân giải cao | ±2µm | ±1.5µm |
Chế độ thường | ±4µm | ±3µm | ||
Khả năng lặp lại trên màn hình (±2σ) *2 | Chế độ độ phân giải cao | ±1µm | ±0.7µm | |
Chế độ thường | ±2µm | ±1µm | ||
Độ chính xác của phép đo (E1xy) *1 | ±(3.5+0.02) µm L: chiều dài đo ngẫu nhiên (mm) | |||
Màn hình phóng đại *3 | 7.6X | 18.9X | ||
Hệ quang học | Độ phóng đại (Hệ quang học viễn tâm) | 0.2X | 0.5X | |
Độ sâu của tiêu điểm | Chế độ độ phân giải cao | ±0.6mm | ±0.6mm | |
Chế độ thường | ±11mm | ±1.8mm | ||
Khoảng cách vật-vật kính | 3.54"(90mm) | |||
Máy ảnh | 3 triệu pixels, 1/2", đầy đủ màu | |||
Bố trí đèn | Ánh sáng truyền qua: Bố trí đèn LED xanh từ xa Ánh sáng đồng trục: Đèn LED trắng Ánh sáng vòng: đèn LED trắng ở 4 góc |
|||
Nguồn điện | Ánh sáng truyền qua: Bố trí đèn LED xanh từ xa Ánh sáng đồng trục: Đèn LED trắng Ánh sáng vòng: đèn LED trắng ở 4 góc |
|||
Phạm vi nhiệt độ để đảm bảo độ chính xác | 19-21ºC |
*1 Được kiểm tra theo tiêu chuẩn vị trí điểm lấy nét của Mitutoyo.
*2 Độ chính xác của phép đo được đảm bảo trong độ sâu của tiêu điểm.
*3 Để thu phóng kỹ thuật số 1x (Khi sử dụng màn hình rộng 22 inch)
*4 Đã đăng ký bằng sáng chế (Nhật Bản)
Quang học viễn tâm kép cho phép đo lường hiệu quả với trường nhìn rộng
Đo hàng loạt với trường nhìn rộng 1.259" x 0.945"(32 x 24mm) được thực hiện bằng cách sử dụng mô hình phóng đại 0,2X có thể cải thiện đáng kể hiệu quả đo Với mẫu phóng đại 0,5X, có thể dễ dàng đo kích thước của các phôi rất nhỏ và phôi bậc.