Kính hiển vi đo lường (có màn hình hiển thị) Insize ISM-DL300
Kính hiển vi đo lường (có màn hình hiển thị) Insize ISM-DL300
Danh mục | Thiết bị kiểm tra không phá hủy - NDT > Kính hiển vi - Microscope |
Thương hiệu | Insize |
Model | ISM-DL300 |
Cập nhật | 13:47 26/08/2020 |
Mô tả | Kính hiển vi đo lường (có màn hình hiển thị) chất lượng cao từ thương hiệu Insize. Nhập khẩu Trung Quốc. Phân phối chính hãng trên Tecostore. Giá cả hợp lý... |
Cần tư vấn thêm? Hotline/Zalo: 0966 580 080
Kính hiển vi đo lường (có màn hình hiển thị) Insize
- Hình ảnh có độ phân giải cao 1080P
- Tích hợp phần mềm không cần máy tính, điều khiển bằng chuột
- Chụp ảnh, lưu vào ổ đĩa USB
- Kết quả đo có thể được gửi sang Excel
- Tự động phơi sáng và cân bằng trắng
- Độ sáng, tỷ lệ tương phản, độ lợi có thể điều chỉnh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã đặt hàng | ISM-DL300 (không có đèn viền) | ISM-DL301** (có đèn viền) |
Độ phóng đại | 15X~100X | |
Cảm biến | 1/2" CMOS | |
Điểm ảnh | 2M | |
Độ phân giải | 1920x1080 | |
Tốc độ khung hình | 60fps | |
Đầu ra | HDMI | |
Nguồn điện | Bộ chuyển đổi dòng điện | bộ chuyển đổi dòng điện và 220V, 50/60Hz** |
Kích thước (LxWxH) | 570x300x430mm | |
Trọng lượng | 6.5kg |
TRỌN BỘ BAO GỒM
Máy chính | 1 chiếc |
Bộ chuyển đổi máy ảnh 0.5X | 1 chiếc |
Ống kính phụ 1X | 1 chiếc |
Đĩa hiệu chuẩn | 1 chiếc |
Ổ đĩa USB 16G | 1 chiếc |
Đĩa trắng/đen | 1 chiếc |
Chuột | 1 chiếc |
Cáp HDMI | 1 chiếc |
Bộ chuyển đổi dòng điện | 2 chiếc |
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
Bộ chuyển đổi máy ảnh 1X | ISM-DL-CAIX |
Ống kính phụ 2X | ISM-DL-OB2X |
Bàn kính X-Y (hành trình: 74x60mm) | ISM-DL-STAGE |
Bàn kim loại X-Y | ISM-DL-STAGEI |
Đèn LED phụ trợ | ISM-DL-LED |
Đèn chiếu sáng đồng trục | ISM-DL-COAXIAL |
Ống kính phụ | Trang 276 |
ĐO ĐỘ CHÍNH XÁC
Độ phóng đại ống kính | Đo độ chính xác* |
---|---|
0.75X | ±8µm |
1X | ±7µm |
1.5X | ±6µm |
2X | ±6µm |
2.5X | ±6µm |
3X | ±5µm |
3.5X | ±5µm |
4X | ±4µm |
4.5X | ±4µm |
5X | ±4µm |
KHOẢNG CÁCH LẤY NÉT, ĐỘ PHÓNG ĐẠI VÀ TẦM NGẮM
Ống kính phụ | Thông số kỹ thuật | Bộ chuyển đổi máy ảnh | |
0.5X (bao gồm) | 1X (tùy chọn) | ||
1X (bao gồm) | Độ phóng đại | 15~100X | 30~200X |
Khoảng cách lấy nét | 70±2mm | 70±2mm | |
Tầm ngắm | 16x11~2.5x1.6mm | 7.8x5.3~1.2x0.8mm | |
2X (tùy chọn) | Độ phóng đại | 30~200X | 60~400X |
Khoảng cách lấy nét | 29±2mm | 29±2mm | |
Tầm ngắm | 7.8x5.3~1.2x0.8mm | 3.8x2.7~0.6x0.4mm |
PHẦN MỀM
- Ngôn ngữ: Tiếng anh
- Xuất ra Excel
- Kiểm tra cạnh:
- Phương thức đo:
đo độ dài của đoạn thẳng hoặc
khoảng cách giữa hai điểm
khoảng cách giữa hai điểm
đo góc của 1 đường thẳng so với mặt phẳng nằm ngang
đo khoảng cách
giữa hai đường thẳng song song
giữa hai đường thẳng song song
đo khoảng cách
giữa 1 điểm so với đường thẳng
giữa 1 điểm so với đường thẳng
đo bán kính, đường kính, chu vi
và diện tích hình tròn đi qua 3 điểm
và diện tích hình tròn đi qua 3 điểm
đo khoảng cách ngắn nhất
giữa một điểm so với đường tròn
giữa một điểm so với đường tròn
đo khoảng cách ngắn nhất
giữa đường thẳng với đường tròn
giữa đường thẳng với đường tròn
đo khoảng cách ngắn nhấn
giữa hia đường tròn
giữa hia đường tròn
chèn chữ
đo độ dài đường thẳng và đo khoảng cách
giữa hai điểm theo phương ngang
giữa hai điểm theo phương ngang
đo góc của một đường thẳng theo phương thẳng đứng
đo khoảng cách
giữa ba đương thẳng song song
giữa ba đương thẳng song song
đo bán kính, chiều dài
và chiều dài của hình vòng cung
và chiều dài của hình vòng cung
đo bán kính, đường kính, chu vi
và diện tích của hai vòng tròn đồng tâm
và diện tích của hai vòng tròn đồng tâm
đo khoảng cách giữa một điểm
so với tâm của đường tròn
so với tâm của đường tròn
đo khoảng cách từ đường thẳng
đến tâm của hình tròn
đến tâm của hình tròn
đo khoảng cách
tâm của hai đường tròn
tâm của hai đường tròn
đo bán kính, đường kính, chu vi
và diện tích của đường tròn đi qua hai điểm
và diện tích của đường tròn đi qua hai điểm
đo độ dài đoạn thẳng hoặc khoảng cách
giữa hai điểm theo phương thẳng đứng
giữa hai điểm theo phương thẳng đứng
đo góc của hai đường thẳng
đo khoảng cách
các đường thẳng song song
các đường thẳng song song
đo chu vi và diện tích của đa giác
đo chiều dài, chiều rộng,
chu vi và diện tích của hình chữ nhật
chu vi và diện tích của hình chữ nhật
đo khảng cách xa nhất
của một điểm so với đường tròn
của một điểm so với đường tròn
đo khoảng cách xa nhất
từ một đường thẳng đến đường tròn
từ một đường thẳng đến đường tròn
đo koảng cách xa nhất
giữa hai đường tròn
giữa hai đường tròn
đường chỉ chữ thập
TỪ KHÓA LIÊN QUAN