Máy phân tích tín hiệu điều chế 8201A
Máy phân tích tín hiệu điều chế 8201A
{{productOption.DisplayGiaBan}}
{{productOption.DisplayGiaGiam}}
{{productOption.TiLeGiamGia}}% giảm
{{productOption.DisplayGia}}
Sản phẩm chưa bao gồm VAT
Miễn phí vận chuyển
Cần tư vấn thêm? Hotline/Zalo: 0966 580 080
Danh mục | Thiết bị đo tần số, vô tuyến điện tử > Máy phân tích tín hiệu - Signal analyzer |
Thương hiệu | Boonton |
Model | 8201A |
Tags | |
Vận chuyển | |
Cập nhật | 15:10 29/09/2020 |
Mô tả ngắn | Model 8201A cung cấp khả năng phân tích điều chế và âm tần chính xác trong một thiết bị duy nhất, dễ vận hành. Đo AM, FM, PM, tần số sóng mang và tần số âm tần, SINAD, độ méo và mức sóng mang. |
THÔNG TIN CHI TIẾT
- 8201A là một giải pháp kỹ thuật độc đáo kết hợp các phép đo:
+ AM, FM, ØM"
+ Tần số và mức sóng mang
+ Công suất tín hiệu, tạp âm, méo (SINAD) - Điều chế được tách sóng bằng cách sử dụng đỉnh, trong khi phần dư được đo bằng RMS và tham chiếu đến một mức cụ thể. Kết quả hiển thị theo %, dB hoặc tựa đỉnh (quasi-peak), và các giá trị cao nhất được lưu lại bằng cách sử dụng chức năng giữ đỉnh.
- 8201A là một công cụ đo lường hiệu quả với chi phí hợp lý cho hệ thống ATE, hiệu chuẩn máy phát tín hiệu hoặc thử nghiệm trong sản xuất thiết bị vô tuyến di động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Tín hiệu RF đầu vào:
+ Dải tần đầu vào RF: 100 kHz đến 2,5 GHz
+ Mức đầu vào lớn nhất: 1 watt (7 V RMS, +30 dBm) - Mức sóng mang: -47,0 đến +30,0 dBm (1 mV đến 7 V)
- Độ chính xác mức sóng mang: ±2 dB với tần số 520 MHz từ 1500 MHz
- Điều chế FM:
+ Độ di tần: 0 đến 500 kHz tại tần số sóng mang 10 MHz đến 2.5 GHz
+ Chế độ đo: đỉnh dương, đỉnh âm, trung bình đỉnh, tựa đỉnh và RMS
+ Độ chính xác độ di tần: 1% giá trị đọc tại tốc độ điều chế 30 Hz đến 100 kHz, 2% giá trị đọc tại tốc độ điều chế 100 kHz đến 150 kHz (tần số sóng mang 10 MHz đến 2,5 GHz)
+ Dải tần điều chế: 20 Hz đến 220 kHz tại tần số sóng mang 10 MHz đến 2.5 GHz
+ Độ méo điều chế: < 0,1% tại độ dịch tần < 100 kHz - Điều chế AM:
+ Độ sâu điều chế: 0 đến 99%
+ Chế độ đo: đỉnh dương, đỉnh âm, trung bình đỉnh, tựa đỉnh và RMS
+ Độ chính xác độ sâu điều chế: 1% giá trị đọc tại tốc độ điều chế 30 Hz đến 100 kHz
+ Độ dư điều chế: < 0,05% RMS (với băng thông bộ lọc thông thấp 15 kHz, mức đầu vào >100 mV)
+ Dải tần điều chế: 20 Hz đến 220 kHz tại tần số sóng mang 10 MHz đến 2.5 GHz
+ Độ méo điều chế: <0,3 % tại độ sâu điều chế 90% - Điều chế pha:
+ Độ di pha: 0 đến 500 rad với tần số sóng mang từ 10 MHz đến 2,5 GHz
+ Chế độ đo: đỉnh dương, đỉnh âm, trung bình đỉnh, tựa đỉnh và RMS
+ Độ chính xác độ di pha: 3% giá trị đọc tại tốc độ điều chế 200 Hz đến 30 kHz
+ Dải tần điều chế: 20 Hz đến 100 kHz tại tần số sóng mang 10 MHz đến 2,5 GHz
+ Độ méo điều chế: <0,1 % tại độ dịch <100 rad - Hiển thị tần số âm tần trong dải từ 10 Hz đến 220 kHz
- Méo âm tần/SINAD:
+ Dải méo âm tần: 0,01 % đến 100% THD hoặc 0 đến 80 dB SINAD
+ Độ chính xác méo: ± 10% kết quả đo hoặc ± 1 dB SINAD
Đánh giá và nhận xét
Hiện chưa có nhận xét nào cho sản phẩm.
Cho người khác biết ý kiến của bạn và trở thành người đầu tiên nhận xét sản phẩm này.
Trả lời bình luận