Máy đo độ dày siêu âm (qua lớp phủ) Insize ISU-300D
Máy đo độ dày siêu âm (qua lớp phủ) Insize ISU-300D
{{productOption.DisplayGiaBan}}
{{productOption.DisplayGiaGiam}}
{{productOption.TiLeGiamGia}}% giảm
{{productOption.DisplayGia}}
Sản phẩm đã bao gồm VAT
Miễn phí vận chuyển
Cần tư vấn thêm? Hotline/Zalo: 0966 580 080
Danh mục | Thiết bị kiểm tra không phá hủy - NDT > Máy đo độ dày |
Thương hiệu | Insize |
Model | ISU-300D |
Tags | |
Vận chuyển | |
Cập nhật | 16:18 26/07/2020 |
Mô tả ngắn | Máy đo độ dày siêu âm (qua lớp phủ) ISU-300D nhập khẩu từ Trung Quốc. Thương hiệu Insize uy tín. Sản phẩm đo lường chất lượng cao. Sẵn có trên Tecostore... |
THÔNG TIN CHI TIẾT
Máy đo độ dày siêu âm (qua lớp phủ) Insize ISU-300D
- Hai chế độ đo, Echo-Echo (E-E) và Transmit-Echo (T-E):
-E-E được áp dụng cho lớp phủ phi kim loại (như sơn, nhựa dẻo, v.v.) trên đế kim loại, có thể xuyên qua lớp phủ và đo độ dày của lớp nền
-T-E là để đo độ dày của vật liệu mà không cần lớp phủ, chẳng hạn như kim loại, nhựa, thủy tinh, nylon, nhựa, gốm sứ, nước đá, v.v. - Đo dung sai
- Tính trung bình tối đa 9 độ phân giải
- Dữ liệu có thể được nhập vào Excel và Word dưới dạng tín hiệu bàn phím
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dải đo | Chế độ E-E: độ dày lớp phủ 0~1mm, độ dày lớp nền 4~25mm |
Chế độ T-E: độ dày lớp nền 1,5~200mm | |
Độ phân giải | 0.01mm (dải đo<100mm) |
0,1mm (Dải đo≥100mm) | |
Độ lặp lại | 0.03mm (dải đo<100mm) |
0,1mm (Dải đo≥100mm) | |
Độ chính xác | ± 0.04mm (Dải đo <10 mm) |
± (0,04 + H / 1000) mm (Dải đo 10 ~ 100mm) | |
± H / 333mm (Dải đo≥100mm) | |
H là chiều dày cần đo bằng mm | |
Vận tốc | 1000 ~ 9999m / giây |
Nguồn điện | Pin AAA 2x1,5V |
Kích thước | 116x64x27mm |
Trọng lượng | 220g |
TRỌN BỘ BAO GỒM
Máy chính | 1 chiếc |
Đầu dò ISU-T07 | 1 chiếc |
Pin (AAA) | 2 chiếc |
Gel siêu âm (cho ISU-T04, ISU-T06, ISU-T07, ISU-T12) | 1 chai |
Cáp USB | 1 chiếc |
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
Đầu dò | ISU-T04, ISU-T06, ISU-T12, ISU-T13 |
Gel siêu âm (cho ISU-T13) | ISU-HT5-GEL siêu âm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐẦU DÒ
Mã đặt hàng | Chế độ | Tần số | Đường kính (Ød) | Dải đo | Kích thước tối thiểu của đường ống để đo lường (đường kính x độ dày thành ống) |
Nhiệt độ áp dụng | Ứng dụng |
ISU-T07 | T-E E-E |
5.0 MHz | 10,8mm | Chế độ T-E: 1,5~200mm Chế độ E-E: 4~25mm |
Chế độ T-E: 20x1.2mm Chế độ E-E: 20x4mm |
<60°C | sử dụng chung |
ISU-T04 | T-E | 10.0 MHz | 6mm | 0.7~20mm | 10 x 1mm | <60°C | dùng cho ống nhỏ |
ISU-T06 | T-E | 7.5MHz | 8.5mm | 0.7~50mm | 15x1.2mm | <60°C | dùng cho vật liệu mỏng |
ISU-T12 | T-E | 2.0 MHz | 16.3mm | 2~400mm | 30x4mm | <60°C | dùng để đúc sắt |
ISU-T13 | T-E | 5.0 MHz | 13mm | 2~200mm | 25x3mm | <350°C | dùng ở nhiệt độ cao |
Đánh giá và nhận xét
Hiện chưa có nhận xét nào cho sản phẩm.
Cho người khác biết ý kiến của bạn và trở thành người đầu tiên nhận xét sản phẩm này.
Trả lời bình luận